Phân tích Shape Là Gì

Nhận xét Shape Là Gì là chủ đề trong content hôm nay của chúng tôi. Tham khảo content để biết chi tiết nhé.

Hình, hình dạng, hình thù spherical in shape có dáng hình cầu a monster in human shape con quỷ hình người

Sự thể hiện cụ thể intention took shape in action ý định thể hiện bằng hành động
Loại, kiểu, hình thức a reward in the shape of a sum of money sự thưởng công dưới hình thức một món tiền
Sự sắp xếp, sự sắp đặt to get one”s ideas into shape sắp xếp ý kiến của mình cho gọn
Bóng, bóng ma a shape loomend through the mist có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù
Nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình to shape the sand into a mound đánh cát lên thành một cái ụ
Định hướng; quyết định bản chất của (cái gì); có ảnh hưởng lớn đối vối (cái gì) these events helped to shape her future career những sự kiện này đã giúp định hướng sự nghiệp của cô ấy trong tương lai

Viết tắt ( SHAPE, Shape) Tổng hành dinh của các cường quốc đồng minh ở châu Âu ( Supreme headquarters of Allied Powers in Europe)

to lick into shape nặn thành hình (nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được
hình ball shape hình cầu base shape hình dáng cơ sở cam shape hình dạng cam channel shape steel thép hình máng deformed shape hình đã biến dạng egg shape hình trứng final shape hình dạng cuối foundation bed shape factor hệ số hình dạng đế móng general shape of the spectrum envelope dạng hình tổng quát của đường bao phổ glyph shape hình khắc glyph shape hình trạm groove shape hình dạng rãnh half clover leaf shape hình bán hoa thị half diamond shape hình bán thoi irregular shape hình dạng không đều irregular shape prôfin định hình loop shape cấu hình lặp macroscopic shape of the spectrum hình dạng vi mô của phổ master shape hình dạng chủ nô non-circular shape hình dạng không tròn out of shape không đúng hình dạng out-of-shape sai hình dạng oval shape hình trái xoan shape change sự thay đổi hình dạng shape correction factor hệ số hiệu chỉnh hình dạng shape description họa hình shape factor hệ số (hình) dạng shape factor hệ số hình dạng shape function hàm hình dạng shape memory alloy hợp kim nhớ hình shape memory alloy (SMA) hợp kim nhớ hình dạng shape rolling sự cán tạo hình shape stability analysis sự tính (toán) ổn định về hình dạng shape steel thép định hình shape-cutting machine máy cắt định hình steel plate bent in the shape of a torus tôn uốn cong thành hình xuyến steel shape thép hình structural shape thép hình xây dựng to keep true to shape giữ nguyên hình dạng tooth shape hình dạng răng trumpet like shape estuary cửa sông hình loa trumpet shape hình kèn trumpet two-dimensional shape hình dạng hai chiều wedge shape hình nêm wide flange shape thép hình cánh rộng WordArt Shape hình wordart
hình dạng base shape hình dáng cơ sở cam shape hình dạng cam final shape hình dạng cuối foundation bed shape factor hệ số hình dạng đế móng groove shape hình dạng rãnh irregular shape hình dạng không đều macroscopic shape of the spectrum hình dạng vi mô của phổ master shape hình dạng chủ nô non-circular shape hình dạng không tròn out of shape không đúng hình dạng out-of-shape sai hình dạng shape change sự thay đổi hình dạng shape correction factor hệ số hiệu chỉnh hình dạng shape factor hệ số (hình) dạng shape factor hệ số hình dạng shape function hàm hình dạng shape memory alloy (SMA) hợp kim nhớ hình dạng shape stability analysis sự tính (toán) ổn định về hình dạng to keep true to shape giữ nguyên hình dạng tooth shape hình dạng răng two-dimensional shape hình dạng hai chiều
khuôn
khuôn mẫu
kiểu

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

nặn
dạng ball shape dạng cầu base shape hình dáng cơ sở base shape dạng cơ bản cam shape hình dạng cam channel shape dạng lòng máng crescent shape dạng lưỡi liềm deformed shape hình đã biến dạng eye-shape pattern biểu đồ dạng mắt final shape hình dạng cuối foundation bed shape factor hệ số hình dạng đế móng general shape of the spectrum envelope dạng hình tổng quát của đường bao phổ grain shape dạng hạt grain shape dạng thớ groove shape hình dạng rãnh groove shape dạng rãnh helical shape dạng xoắn ốc irregular shape hình dạng không đều macroscopic shape of the spectrum hình dạng vi mô của phổ master shape hình dạng chủ nô non-circular shape hình dạng không tròn out of shape không đúng hình dạng out-of-shape bị biến dạng out-of-shape sai hình dạng profile shape đường viền biến dạng pulse shape dạng xung pulse shape discrimination phân liệt dạng xung quantum-mechanical line shape dạng vạch cơ lượng tử shape change sự thay đổi hình dạng shape conductor dây dẫn được tạo dạng shape correction factor hệ số hiệu chỉnh hình dạng shape factor hệ số (hình) dạng shape factor hệ số dạng shape factor hệ số hình dạng shape factor thừa số dạng shape fill dạng đầy shape fuction hàm dạng shape function hàm hình dạng shape memory alloy (SMA) hợp kim nhớ hình dạng shape of ground dáng đất shape rolling sự cán biến dạng shape stability analysis sự tính (toán) ổn định về hình dạng spectral shape dạng phổ spot shape corrector bộ hiệu chỉnh dạng vết squared shape dạng chữ nhật squared shape dạng vuông góc streamline shape dạng khí động streamline shape dạng thuôn structural shape dạng cấu trúc to keep true to shape giữ nguyên hình dạng tooth shape hình dạng răng two-dimensional shape hình dạng hai chiều wave-shape dạng sóng
đường viền profile shape đường viền biến dạng
loại
mặt cắt
mẫu

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn.

Bạn đang xem: Shape là gì

Xem thêm: Diplomat Là Gì – Diplomat Trong Tiếng Tiếng Việt

Xem thêm: Positive Là Gì

Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

mô hình

Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

Chuyên mục: Hỏi Đáp